Callback_Ticket

Khách hàng vui lòng cung cấp những thông tin sau để bên GHN config:

  • ClientID
  • URL Ticket
  • Môi trường cần config (Staging hoặc Production)
  • Tên công ty

Bên phía GHN sẽ gửi request các yêu cầu, trạng thái ticket. Khách hàng vui lòng trả về Response code=200:

  • Format theo kiểu JSON.
  • Yêu cầu: ("Tư vấn", "Hối Giao/Lấy/Trả hàng", "Thay đổi thông tin", "Khiếu nại").
  • Trạng thái: ("1 - Đang xử lý", "2 - Chờ KH phản hồi", "3 - Hoàn thành").
  • Các trường hợp Response code khác 200, phía GHN sẽ bắn lại 10 lần mỗi lần cách nhau 5 giây.

 Đây là đoạn Response mẫu:

{
            "attachments": [],
            "c_email": "bao@ahamove.com",
            "c_name": "Bao",
            "c_phone": 0909123123,
            "client_id": "SHOP-102110",
            "conversations":
            [
                {
                    "body": "...",
                    "created_at": "2021-11-10T06:41:04Z",
                    "from_email": "Email Support Khách hàng GHN <cskh@ghn.vn>",
                    "updated_at": "2021-11-10T06:41:04Z",
                    "user_id": 2043033591388
                },
            ],
            "created_at": "2021-11-10T04:43:31Z",
            "created_by": 2043110288989,
            "description": "Đơn hàng: Z82T1 Mình cần giao hỗ trợ trả hàng về địa chỉ khác",
            "id": "6343635",
            "order_code": "Z82T1",
            "status": "Hoàn thành",
            "status_id": 3,
            "type":"Tư vấn",
            "updated_at":"2021-11-10T06:41:05Z",
    }
           

Cấu trúc Request

Trường dữ liệu Mô tả
attachments

File đính kèm.

c_email

Email khách hàng.

c_name

Tên khách hàng.

c_phone

Số điện thoại khách hàng.

client_id

Thông tin cá nhân.

conversations

Đoạn hội thoại.

created_at

Thời gian tạo

created_by

Tạo bởi.

description

Mô tả.

order_code

Mã đơn hàng.

status

Trạng thái.

status_id

Mã trạng thái.

Id

Mã ticket.

type

Loại ticket.

updated_at

Thời gian cập nhật.