API Tạo đơn hàng
Tự động truyền thông tin đơn hàng sang GHN các thông tin như kích thước , cân nặng , số điện thoại và nhiều thông tin khác. Từ đó sẽ tạo đơn giao nhận.
Lưu ý : Ở API /shiip/public-api/v2/shipping-order/create cần truyền token api và shopid ở header.
post/get
https://online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/create
https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/create
curl --location --request POST 'https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/create' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'ShopId: 885' \
--header 'Token: 285518-c4bb-11ea-be3a-f636b1deefb9' \
--data-raw '{
"payment_type_id": 2,
"note": "Tintest 123",
"required_note": "KHONGCHOXEMHANG",
"return_phone": "0332190158",
"return_address": "39 NTT",
"return_district_id": null,
"return_ward_code": "",
"client_order_code": "",
"from_name": "TinTest124",
"from_phone": "0987654321",
"from_address": "72 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh, Vietnam",
"from_ward_name": "Phường 14",
"from_district_name": "Quận 10",
"from_province_name": "HCM",
"to_name": "TinTest124",
"to_phone": "0987654321",
"to_address": "72 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh, Vietnam",
"to_ward_name": "Phường 14",
"to_district_name": "Quận 10",
"to_province_name": "HCM",
"cod_amount": 200000,
"content": "Theo New York Times",
"weight": 200,
"length": 1,
"width": 19,
"height": 10,
"cod_failed_amount": 2000,
"pick_station_id": 1444,
"deliver_station_id": null,
"insurance_value": 10000000,
"service_id": 0,
"service_type_id":2,
"coupon":null,
"pickup_time":1692840132,
"pick_shift":[2],
"items": [
{
"name":"Áo Polo",
"code":"Polo123",
"quantity": 1,
"price": 200000,
"length": 12,
"width": 12,
"weight": 1200,
"height": 12,
"category":
{
"level1":"Áo"
}
}
]
}'
Cấu trúc Request
Trường dữ liệu | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ rộng dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|---|---|
token | String |
Dùng để xác định định danh của tài khoản và dùng cho các trường hợp gọi tới các API. |
||
shop_id | Int |
Mã đơn hàng của GHN trả về cho khách hàng. |
||
from_name | String | 1024 |
Tên người gửi . Trường hợp nào nếu không truyền thông tin người gửi thì hệ thống sẽ mặc định lấy thông tin ở ShopID |
|
from_phone | String |
Số điện thoại người gửi. |
||
from_address | String | 1024 |
Địa chỉ người gửi. |
|
from_ward_name | String | |||
from_district_name | String | |||
from_provice_name | String | |||
to_name | String | 1024 |
Tên người nhận hàng. |
|
to_phone | String |
Số điện thoại người nhận hàng. |
||
to_address | String | 1024 |
Địa chỉ Shiper tới giao hàng. |
|
to_ward_name | String | |||
to_district_name | String | |||
return_phone | String |
Số điện thoại trả hàng khi không giao được. |
||
return_address | String | 1024 |
Địa chỉ trả hàng khi không giao được. |
|
return_district_name | String | |||
return_ward_name | String | |||
client_order_code | String | 50 |
Mã đơn hàng riêng của khách hàng. Giá trị mặc định:
|
|
cod_amount | Int |
Tiền thu hộ cho người gửi. Maximum : Giá trị mặc định: |
||
content | String | 2000 |
Nội dung của đơn hàng. |
|
weight | Int |
Khối lượng của đơn hàng (gram). Tối đa : 50000 gram |
||
length | Int |
Chiều dài của đơn hàng (cm). Tối đa : 200 cm |
||
width | Int |
Chiều rộng của đơn hàng (cm).
200 cm |
||
height | Int |
Chiều cao của đơn hàng (cm).
200 cm |
||
pick_station_id | Int |
Mã bưu cục để gửi hàng tại điểm. Giá trị mặc định : null Giá trị truyền vào > 0 |
||
insurance_value | Int |
Giá trị của đơn hàng ( Trường hợp mất hàng , bể hàng sẽ đền theo giá trị của đơn hàng). Tối đa Giá trị mặc định: |
||
coupon | String |
Mã giảm giá. |
||
service_type_id | Int |
Mã loại dịch vụ: Gọi API lấy gói dịch vụ để lấy mã loại dịch vụ. Mã loại dịch vụ cố định. Trong đó: |
||
payment_type_id | Int |
Mã người thanh toán phí dịch vụ.
|
||
note | String | 5000 |
Người gửi ghi chú cho tài xế. |
|
required_note | String | 500 |
Ghi chú bắt buộc, Bao gồm:
|
|
pick_shift | Array |
Dùng để truyền ca lấy hàng , Sử dụng API Lấy danh sách ca lấy |
||
pickup_time | Int |
Truyền thời gian mong muốn lấy hàng , định dạng |
||
Items |
Thông tin sản phẩm. Bắt buộc truyền items khi sử dụng gói dịch vụ Hàng nặng |
|||
name | String |
Tên của sản phẩm. |
||
code | String |
Mã của sản phẩm. |
||
quantity | Int |
Số lượng của sản phẩm. |
||
price | Int |
Giá của sản phẩm. |
||
length | Int |
Chiều dài của sản phẩm. Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền |
||
width | Int |
Chiều rộng của sản phẩm. Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền |
||
weight | Int |
Đối với trường hợp chọn gói dịch. Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền |
||
height | Int |
Chiều cao của sản phẩm. Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền |
||
category |
Danh mục sản phẩm được phân chia 3 cấp độ |
|||
level1 | String |
Danh mục cấp 1 |
||
cod_failed_amount | Int |
Thu thêm tiền khi giao hàng thất bại |
{
"code": 200,
"message": "Success",
"data":
{
"order_code":"FFFNL9HH",
"sort_code":"19-60-06",
"trans_type":"truck",
"ward_encode":"",
"district_encode":"",
"fee":{
"main_service":22000,
"insurance":11000,
"station_do":0,
"station_pu":0,
"return":0,
"r2s":0,
"coupon":0,
"cod_failed_fee":0,
},
"total_fee":"33000"
"expected_delivery_time":"2020-06-03T16:00:00Z"
},
"message":"Success"
"message_display":"Tạo đơn hàng thành công. Mã đơn hàng: FFFNL9HH"
}
Cấu trúc Response
Trường dữ liệu | Mô tả |
---|---|
expected_delivery_time |
Thời gian giao dự kiến. |
fee |
Phí. |
coupon |
Giá trị khuyến mãi. |
insurance |
Phí khai giá hàng hóa. |
main_service |
Phí vận chuyển. |
r2s |
Phí giao lại hàng. |
return |
Phí hoàn hàng. |
station_do |
Phí gửi hàng tại bưu cục. |
station_pu |
Phí lấy hàng tại bưu cục. |
order_code |
Mã đơn hàng. |
sort_code |
Mã phân loại. |
total_fee |
Tổng phí dịch vụ. |
trans_type |
Loại vận chuyển. |
{
"code": 400,
"message": "Sai thông tin Required Note",
"data": null
"code_message":"USER_ERR_COMMON"
}