Callback của trạng thái đơn hàng

Khách hàng vui lòng cung cấp những thông tin sau để bên GHN config:

  • ClientID
  • URL Webhook
  • Môi trường cần config (Staging hoặc Production)
  • Tên công ty

Bên phía GHN sẽ gửi request thông tin đơn hàng, khách hàng vui lòng trả về Response code=200:

  • Format theo kiểu JSON.
  • Method: POST
  • Các Type : Create, Switch_status, Update_weight, Update_cod, Update_fee.
  • Các trường hợp Response code khác 200, phía GHN sẽ bắn lại 10 lần mỗi lần cách nhau 5 giây.
  • Tài liệu hướng dẫn thay đổi status

 Đây là đoạn Response mẫu:

{
                "CODAmount": 3000000,
                "CODTransferDate": null,
                "ClientOrderCode": "",
                "ConvertedWeight": 200,
                "Description": "Tạo đơn hàng",
                "Fee": {
                "CODFailedFee": 0,
                "CODFee": 0,
                "Coupon": 0,
                "DeliverRemoteAreasFee": 0,
                "DocumentReturn": 0,
                "DoubleCheck": 0,
                "Insurance": 17500,
                "MainService": 53900,
                "PickRemoteAreasFee": 53900,
                "R2S": 0,
                "Return": 0,
                "StationDO": 0,
                "StationPU": 0
                "Total": 0
                },
                "Height": 10,
                "IsPartialReturn": false,
                "Length": 10,
                "OrderCode": "Z82BS",
                "PartialReturnCode": "",
                "PaymentType": 1,
                "Reason": "",
                "ReasonCode": "",
                "ShopID": 81558,
                "Status":"ready_to_pick",
                "Time":"2021-11-11T03:52:50.158Z",
                "TotalFee":71400,
                "Type":"create",
                "Warehouse":"Bưu Cục 229 Quan Nhân-Q.Thanh Xuân-HN",
                "Weight":10,
                "Width":10
        }
 

Cấu trúc Request

Trường dữ liệu Mô tả
CODAmount

Tiền thu hộ.

CODTransferDate

Ngày chuyển tiền thu hộ.

ClientOrderCode

Mã đơn hàng riêng của Khách hàng.

ConvertedWeight

Khối lượng quy đổi.

Description

Mô tả.

Fee

Phí.

CODFailedFee

Số tiền cần thu khi giao thất bại.

CODFee

Phí thu COD

Coupon

Giá trị khuyến mãi.

DeliverRemoteAreasFee

Phí giao hàng vùng sâu vùng xa

DocumentReturn

Phí thu chứng từ

DoubleCheck

Phí đồng kiểm

Insurance

Phí khai giá hàng hóa.

MainService

Phí dịch vụ.

PickRemoteAreasFee

Phí lấy hàng vùng sâu vùng xa.

R2S

Phí giao lại hàng.

Return

Phí hoàn hàng.

StationDO

Phí gửi hàng tại bưu cục.

StationPU

Phí lấy hàng tại bưu cục.

Total

Tổng phí

Height

Chiều cao.

IsPartialReturn

Đơn hàng giao 1 phần.

true:

false:Không

Length

Chiều dài.

OrderCode

Mã vận đơn.

PartialReturnCode

Mã vận đơn giao 1 phần

PaymentType

Mã người thanh toán phí dịch vụ.

Reason

Lý do.

ReasonCode

Mã lý do.

ShopID

Mã cửa hàng.

Status

Trạng thái đơn hàng.

Time

Thời gian.

TotalFee

Tổng tiền phí dịch vụ.

Type

Loại.

Warehouse

Bưu cục.

Weight

Cân nặng.

Width

Chiều rộng.