API Thay đổi thông tin đơn hàng
Sử dụng API này để thay đổi các thông tin đơn hàng ngoại trừ COD.
Lưu ý : API này cần truyền token và shopid ở header.
post/gethttps://online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/update
https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/update
curl --location --request POST 'https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/update' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'ShopId: 885' \
--header 'Token: 637170d5-942b-11ea-9821-0281a26fb5d4' \
--header 'Content-Type: text/plain' \
--data-raw '{
"note":"nhớ gọi 30p khi giao","order_code":"5F5NH3LN"}'
Cấu trúc Request
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
token | String |
Dùng để xác định định danh của tài khoản và dùng cho các trường hợp gọi tới các API. |
shop_id | Int |
Mã định danh của cửa hàng. |
order_code | String |
Mã đơn hàng của GHN trả về cho khách hàng. |
from_name | String |
Tên người gửi. |
from_phone | String |
Số điện thoại người gửi |
from_address | String |
Địa chỉ người gửi. |
from_ward_code | String | |
from_district_id | String | |
to_name | String |
Tên người nhận hàng. |
to_phone | String |
Số điện thoại người nhận hàng. |
to_address | String |
Địa chỉ Shiper tới giao hàng. |
to_ward_code | String | |
to_district_id | Int | |
return_phone | String |
Số điện thoại trả hàng khi không giao được. |
return_address | String |
Địa chỉ trả hàng khi không giao được. |
return_ward_code | String | |
return_district_id | Int | |
client_order_code | String |
Mã đơn hàng riêng của khách hàng. Mặc định: |
cod_amount | Int |
Tiền thu hộ cho người gửi. Tối đa: Giá trị mặc định: |
content | String |
Nội dung của đơn hàng. |
weight | Int |
Khối lượng của đơn hàng (gram). Tối đa : 30000 gram |
length | Int |
Chiều dài của đơn hàng (cm). Tối đa : 150 cm |
width | Int |
Chiều rộng của đơn hàng (cm). Tối đa : 150 cm |
height | Int |
Chiều cao của đơn hàng (cm). Tối đa : 150 cm |
pick_station_id | Int |
Mã bưu cục để gửi hàng tại điểm. Giá trị mặc định : null |
insurance_value | Int |
Giá trị của đơn hàng ( Trường hợp mất hàng, bể hàng sẽ đền theo giá trị của đơn hàng). Tối đa Giá trị mặc định: |
coupon | String |
Mã giảm giá. |
payment_type_id | Int |
Mã người thanh toán phí dịch vụ.
|
note | String |
Người gửi ghi chú cho tài xế. |
required_note | String |
Ghi chú bắt buộc, Bao gồm:
|
pick_shift |
Dùng để truyền ca lấy hàng , Sử dụng API Lấy danh sách ca lấy |
|
Items |
Thông tin sản phẩm. |
|
name | String |
Tên của sản phẩm. |
code | String |
Mã của sản phẩm. |
quantity | Int |
Số lượng của sản phẩm. |
price | Int |
Giá của sản phẩm. |
length | Int |
Chiều dài của sản phẩm. |
width | Int |
Chiều rộng của sản phẩm. |
height | Int |
Chiều cao của sản phẩm. |
category |
Danh mục sản phẩm được phân chia 3 cấp độ |
|
level1 | String |
Danh mục cấp 1 |
{
"code": 200,
"message": "Success",
"data":null
}
{
"code": 400,
"message": "code=400, message=Syntax error: offset=30, error=invalid character '}' after array element, internal=invalid character '}' after array element",
"data": null
"code_message": "USER_ERR_COMMON"
}