Xem thông tin trả về của đơn hàng trước khi tạo

API Xem thông tin trả về của đơn hàng trước khi tạo

 

Sử dụng API /shiip/public-api/v2/shipping-order/preview để giúp cho người dùng xem được thông tin trả về từ GHN trước khi tạo đơn hàng.

Lưu ý : API /shiip/public-api/v2/shipping-order/preview cần truyền token api và shopid ở header.

 

post/get
https://online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/preview
https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/preview
curl --location --request POST 'https://online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/preview' \
                            --header 'token: 637170d5-942b-11ea-9821-0281a26fb5d4' \
                            --header 'Content-Type: application/json' \
                            --header 'ShopId: 361917' \
                            --data-raw'{
                                "payment_type_id": 2,
                                "note": "Tintest 123",
                                "required_note": "KHONGCHOXEMHANG",
                                "return_phone": "0332190458",
                                "return_address": "39 NTT",
                                "return_district_id": null,
                                "return_ward_code": "",
                                "client_order_code": "",
                                "to_name": "TinTest124",
                                "to_phone": "0987654321",
                                "to_address": "72 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh, Vietnam",
                                "to_ward_code": "20107",
                                "to_district_id": 1442,
                                "cod_amount": 200000,
                                "content": "ABCDEF",
                                "weight": 200,
                                "length": 15,
                                "width": 15,
                                "height": 15,
                                "pick_station_id": 0,
                                "insurance_value": 2000000,
                                "service_id": 0,
                                "service_type_id":2,
                                "coupon":null,
                                "pick_shift":[2],
                                "items": [
                                    {
                                        "name":"Áo Polo",
                                        "code":"Polo123",
                                        "quantity": 1,
                                        "price": 200000,
                                        "length": 12,
                                        "width": 12,
                                        "height": 12,
                                        "category": 
                                        {
                                            "level1":"Áo"
                                        }
                                    }
                         
                     ]
}'

Cấu trúc Request

Trường dữ liệu Bắt buộc Kiểu dữ liệu Mô tả
token
X
String

Dùng để xác định định danh của tài khoản và dùng cho các trường hợp gọi tới các API.

shop_id
X
Int

Để quản lý thông tin người gửi ( bao gồm : tên cửa hàng, số điện thoại, địa chỉ ).

to_name
X
String

Tên người nhận hàng.

to_phone
X
String

Số điện thoại người nhận hàng.

to_address
X
String

Địa chỉ Shipper tới giao hàng.

to_ward_code
X
String

Phường/Xã của người nhận hàng.

to_district_id
X
Int

Quận/Huyện của người nhận hàng.

return_phone   String

Số điện thoại trả hàng khi không giao được.

return_address   String

Địa chỉ trả hàng khi không giao được.

return_district_id   Int

Quận/Huyện của người nhận hàng trả.

return_ward_code   String

Phường/Xã của người nhận hàng trả.

client_order_code   String

Mã đơn hàng riêng của khách hàng.

Giá trị mặc định: null

cod_amount   Int

Tiền thu hộ cho người gửi.

Maximum: 10.000.000

Giá trị mặc định: 0

content   String

Nội dung của đơn hàng.

weight
X
Int

Khối lượng của đơn hàng (gram).

Tối đa: 50000 gram
length
X
Int

Chiều dài của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
width
X
Int

Chiều rộng của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
height
X
Int

Chiều cao của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
pick_station_id   Int

Mã bưu cục để gửi hàng tại điểm.

Giá trị mặc định : null

insurance_value   Int

Giá trị của đơn hàng ( Trường hợp mất hàng, bể hàng sẽ đền theo giá trị của đơn hàng).

Tối đa 5.000.000

Giá trị mặc định: 0

coupon   String

Mã giảm giá.

service_type_id
X
Int

Mã loại dịch vụ: Gọi API lấy gói dịch vụ để lấy mã loại dịch vụ.

Mã loại dịch vụ cố định. Trong đó:  2: Hàng nhẹ, 5: Hàng nặng

payment_type_id
X
Int

Mã người thanh toán phí dịch vụ.

1: Người bán/Người gửi.

2: Người mua/Người nhận.

note   String

Người gửi ghi chú cho tài xế.

required_note
X
String

Ghi chú bắt buộc, Bao gồm: CHOTHUHANG, CHOXEMHANGKHONGTHU, KHONGCHOXEMHANG

CHOTHUHANG nghĩa là Người mua có thể yêu cầu xem và dùng thử hàng hóa

CHOXEMHANGKHONGTHU nghĩa là Người mua được xem hàng nhưng không được dùng thử hàng

KHONGCHOXEMHANG nghĩa là Người mua không được phép xem hàng

Items
X
 

Thông tin sản phẩm.

name
X
String

Tên của sản phẩm.

code   String

Mã của sản phẩm.

quantity
X
Int

Số lượng của sản phẩm.

price   Int

Giá của sản phẩm.

length   Int

Chiều dài của sản phẩm.

width   Int

Chiều rộng của sản phẩm.

height   Int

Chiều cao của sản phẩm.

category    

Danh mục sản phẩm được phân chia 3 cấp độlevel1, level2, level3

level1   String

Danh mục cấp 1

{
                                "code": 200,
                                "message": "Success",
                                "data": {
                                "order_code".:""
                                "sort_code".:"19-60-06"
                                "trans_type".:"truck"
                                "ward_encode".:""
                                "district_encode":"" 
                                "fee":{ 
                                "main_service":22000 
                                "insurance":11000 
                                "station_do".:0 
                                "station_pu".:0 
                                "return".:0 
                                "r2s".:0 
                                coupon:0  
                                },
                                "total_fee".:"33000"
                                "expected_delivery_time":"2020-06-03T16:00:00Z" 
                                }
                            }

Cấu trúc Response

Trường dữ liệu Mô tả
order_code

Mã đơn hàng.

sort_code

Mã phân loại.

trans_type

Loại vận chuyển.

fee

Phí.

main_service

Phí vận chuyển.

insurance

Phí khai giá hàng hóa.

station_do

Phí gửi hàng tại bưu cục.

station_pu

Phí lấy hàng tại bưu cục.

return

Phí hoàn hàng.

r2s

Phí giao lại hàng.

coupon

Giá trị khuyến mãi.

total_fee

Tổng phí dịch vụ.

expected_delivery_time

Thời gian giao hàng dự kiến.

{
                                "code": 400,
                                "message": "Sai thông tin Required Note",
                                "data": null
                                "code_message":"USER_ERR_COMMON"
                    }