Tính phí dịch vụ

API Tính phí dịch vụ

 

Sử dụng API này để tính phí dịch vụ trước khi Tạo đơn qua GHN.

Lưu ý : API này cần truyền token shopid ở header.

 

 

post/get
https://online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/fee
https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/fee
curl --location 'https://dev-online-gateway.ghn.vn/shiip/public-api/v2/shipping-order/fee' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: c518-c4bb-11ea-be3a-f636b1deefb9' \
--header 'ShopId: 885' \
--data '{
    "service_type_id":5,
    "from_district_id":1442,
"from_ward_code": "21211", "to_district_id":1820, "to_ward_code":"030712", "length":30,
"width":40,
"height":20, "weight":3000, "insurance_value":0, "coupon": null, "items": [ { "name": "TEST1", "quantity": 1, "length": 200, "width": 200, "height": 200, "weight": 1000 }] }'

Cấu trúc Request

Trường dữ liệu Bắt buộc Kiểu dữ liệu Mô tả
token X String

Dùng để xác định định danh của tài khoản và dùng cho các trường hợp gọi tới các API.

shop_id X Int

Mã định danh của cửa hàng.

service_type_id   Int

Mã loại dịch vụ: Gọi API lấy gói dịch vụ để lấy mã loại dịch vụ.

Mã loại dịch vụ cố định. 2: Hàng nhẹ    5: Hàng nặng

Trong đó: 

Hàng nhẹ sử dụng length, width, height và weight

Hàng nặng sử dụng items[].length, items[].width, items[].height và items[].weight

 

insurance_value   Int

Giá trị của đơn hàng (Trường hợp mất hàng, bể hàng sẽ đền theo giá trị của đơn hàng).

Tối đa: 5.000.000

Giá trị mặc định: 0

coupon   String

Mã giảm giá.

cod_failed_amount   Int

Giá trị giao thất bại thu tiền.

from_district_id   Int

Mã Quận/Huyện người gửi hàng.

Nếu không truyền sẽ lấy thông tin từ ShopId

from_ward_code   String

Mã Phường/Xã người nhận hàng.

Nếu không truyền sẽ lấy thông tin từ ShopId

to_ward_code X String

Mã Phường/Xã người nhận hàng.

to_district_id X Int

Mã Quận/Huyện người nhận hàng.

weight X Int

Khối lượng của đơn hàng (gram).

Tối đa: 1.600.000 gram
length   Int

Chiều dài của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
width   Int

Chiều rộng của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
height   Int

Chiều cao của đơn hàng (cm).

Tối đa: 200 cm
cod_value   Int

Tiền thu hộ cho người gửi.

Maximum: 10.000.000

Giá trị mặc định: 0

items X  Array

Thông tin sản phẩm.

Bắt buộc truyền Item khi sử dụng gói dịch vụ Hàng nặng
items[].name X String

Tên của sản phẩm.

items[].code   String

Mã của sản phẩm.

items[].quantity X Int

Số lượng của sản phẩm.

items[].height X Int

Chiều cao của sản phẩm Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền height

items[].weight X Int

Đối với trường hợp chọn gói dịch Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền weight

items[].width X Int

Chiều rộng của sản phẩm Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền width

items[].length X Int

Chiều dài của sản phẩm Hàng nặng đi nhiều kiện thì bắt buộc phải truyền length

GHN có 2 dịch vụ hàng nhẹ và hàng nặng

  • Hàng nhẹ có service_type_id = 2, kích thước/khối lượng tính cước length, width, height và weight
  • Hàng nặng có service_type_id = 5, kích thước/khối lượng tính cước lấy trong items (items[].length, items[].width, items[].height và items[].weight)
    • Mỗi item là 1 kiện hàng
    • GHN tính toán kích thước/khối lượng của Items rồi cập nhật lại kích thước/khối lượng của đơn hàng theo công thức: Max(length), Max(width), Sum(height)
    • Với mỗi item, kích thước dài nhất được tính là Dài, kích thước nhỏ nhất được tính là Cao
  • Khối lượng quy đổi được tính theo công thức:
    • (Length x Width x Height) / 5 ; So sánh khối lượng quy đổi và trọng lượng thực tế, giá trị nào lớn hơn sẽ là khối lượng tính cước.

 

 

{
    "code": 200,
    "message": "Success",
    "data":
{ "total": 36300, "service_fee": 36300, "insurance_fee": 0, "pick_station_fee": 0, "coupon_value": 0, "r2s_fee": 0, "document_return": 0, "double_check": 0, "cod_fee": 0, "pick_remote_areas_fee": 0, "deliver_remote_areas_fee": 0, "cod_failed_fee": 0 }
}

Cấu trúc Response

Trường dữ liệu Mô tả
total

Tổng tiền dịch vụ.

service_fee

Phí dịch vụ.

insurance_fee

Phí khai giá hàng hóa.

pick_station_fee

Phí gửi hàng tại bưu cục.

coupon_value

Giá trị khuyến mãi.

r2s_fee

Phí giao lại hàng.

document_return

Phí giao tài liệu

double_check

Phí đồng kiểm.

cod_fee

Phí thu tiền COD

pick_remote_areas_fee

Phí lấy hàng vùng xa.

deliver_remote_areas_fee

Phí giao hàng vùng xa.

cod_failed_fee

Phí thu tiền khi giao thất bại.

{
    "code": 400,
    "message": "code=400, message=Syntax error: offset=30, error=invalid character '}' after array element",
    "data": null
    "code_message": "USER_ERR_COMMON"
}